Bảng giá thuê xe Quảng Bình rẻ nhất cho các lộ trình được cập nhật thường xuyên, liên tục. Liên hệ để đặt xe di chuyển từ Tp Đồng Hới.
Bảng giá thuê xe Quảng Bình được cập nhật thường xuyên để bạn tham khảo, áp dụng cho hành trình xuất phát từ trung tâm thành phố Đồng Hới, di chuyển đến các điểm du lịch nổi tiếng Quảng Bình và địa phương lân cận.
Xin lưu ý, bảng giá này mang tính chất tham khảo, bởi giá thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố phát sinh như: chở đi ăn tối, đi quá thời gian quy định, ghé thăm thêm điểm du lịch,…
Để có giá chính xác nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số điện thoại Zalo, Facebook.
Bảng giá này là công cụ hữu ích giúp bạn ước lượng chi phí cho chuyến đi, từ đó lựa chọn loại xe phù hợp với số lượng thành viên trong đoàn, đảm bảo chuyến đi thuận tiện và tiết kiệm.
Bảng giá áp dụng cho các tuyến điểm du lịch nổi tiếng tại Quảng Bình, các tỉnh lân cận và khu vực nội thành Đồng Hới.
Lưu ý:
- Đơn vị tiền tệ là nghìn đồng/xe (VNĐ).
- Bảng giá cho thuê xe ô tô tại Quảng Bình được cung cấp để tham khảo, giá thực tế có thể thay đổi tùy theo thời điểm và loại xe.
- Giá thuê xe không áp dụng trong các ngày lễ, tết.
- Bao gồm chi phí xe, xăng dầu, bảo hiểm, phí cầu đường và phí đường cao tốc.
- Giá trên chưa bao gồm phí bến bãi, chi phí ăn uống, nghỉ ngơi của tài xế (nếu có) và thuế VAT 10%.
Bảng giá thuê xe du lịch nhỏ tại Quảng Bình
Xe du lịch loại nhỏ được phân loại theo số chỗ ngồi cho hành khách, thường có hai loại phổ biến.
Xe 4 chỗ ngồi (hay còn gọi là xe 5 chỗ) bao gồm cả ghế lái.
Xe 2 chỗ là xe 7 chỗ ngồi, có thể đăng ký 7 hoặc 8 ghế, tính cả ghế tài xế.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe 4 chỗ đa dạng từ các hãng nổi tiếng như Toyota (Vios, Altis), Honda (City, Civic), Kia (Morning), Mazda (2, 3), Hyundai (Elantra, Kona, Tucson) và nhiều hơn nữa.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ với nhiều dòng xe nổi tiếng như Toyota Innova, Ford Everest, Toyota Fortuner, Hyundai Santafe, Mitsubishi Xpander,…
Bảng giá xe du lịch 4-7 chỗ.
Khởi hành từ thành phố Đồng Hới, thông tin được cập nhật mới nhất.
Điểm đến | Lộ trình (đi và về) | Xe 4 (5) chỗ | Xe 7 (8) chỗ | Ghi chú |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 200.000 | 250.000 | < 1h |
City tour. | 2 chiều | 350.000 | 450.000 | < 2h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 550.000 | 650.000 | < 4h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 750.000 | 850.000 | < 6h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 800.000 | 900.000 | < 5h |
Chùa Hoằng Phúc | 2 chiều | 850.000 | 950.000 | < 5h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 900.000 | 1.000.000 | < 8h |
Xi măng Sông Giang | 2 chiều | 900.000 | 1.000.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 950.000 | 1.050.000 | < 8h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | < 8h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | < 8h |
Vũng Chùa – Đá Nhảy – Cồn cát | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 10h |
Nhà máy Nhiệt điện Quảng Đông | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 10h |
Phong Nha – Thiên Đường | 2 chiều | 1.100.000 | 1.200.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 1.250.000 | 1.350.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 1.400.000 | 1.500.000 | < 10h |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.350.000 | < 10h |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.350.000 | < 8h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 1.400.000 | 1.500.000 | < 8h |
Nghĩa trang TS, Thành cổ và Vịnh Mốc. | 1 vòng | 1.500.000 | 1.600.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 1.650.000 | 1.850.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 1.700.000 | 1.900.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 1.700.000 | 1.900.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 1.750.000 | 1.950.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 1.800.000 | 1.900.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 1.950.000 | 2.200.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 3.000.000 | 3.300.000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 6.000.000 | 6.500.000 | < 16h |
Thuê xe theo ngày. | < 150km | 900.000 | 1.000.000 | < 10h |
Bảng Giá Thuê Xe Du Lịch Loại Vừa Tại Quảng Bình
Hiện tại, chúng tôi chỉ cung cấp xe du lịch 16 chỗ (15 chỗ không tính lái xe). Xe 19 chỗ (18 chỗ không tính lái xe) là dòng xe mới, giá thành khá cao và chưa có mặt tại thị trường Quảng Bình. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin về xe 19 chỗ khi có mặt tại Quảng Bình.
Xe 16 chỗ (15 chỗ ngồi) phổ biến gồm Hyundai Solati và Ford Transit, là lựa chọn lý tưởng cho các chuyến đi nhóm đông người.
Xe 19 chỗ (18 chỗ ngồi) hiện nay có dòng Thaco Iveco, đáp ứng nhu cầu vận chuyển đa dạng.
Bảng giá xe du lịch 16 – 19 chỗ
Khởi hành từ thành phố Đồng Hới.
Điểm đến | Lộ trình | Xe 16 chỗ (15) | Xe 19 chỗ (18) | Ghi chú |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 350.000 | 400.00 | < 1h |
City tour. | 2 chiều | 750.000 | 850.000 | < 2h |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.400.000 | < 6h |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 1.250.000 | 1.450.000 | < 7h |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 1.300.000 | 1.550.000 | < 7h |
Chùa Hoằng Phúc | 2 chiều | 1.350.000 | 1.160.000 | < 7h |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 1.450.000 | 1.700.000 | < 10h |
Xi măng Sông Giang | 2 chiều | 1.450.000 | 1.700.000 | < 10h |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 1.500.000 | 1.750.000 | < 9h |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 10h |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 10h |
Vũng Chùa, Đá Nhảy, Cồn cát | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 11h |
Nhiệt điện Quảng Đông | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 11h |
Phong Nha Thiên Đường | 2 chiều | 1.600.000 | 1.850.000 | < 12h |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 2.250.000 | 2.500.000 | < 10h |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 2.550.000 | 2.800.000 | < 12h |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 2.250.000 | 2.500.000 | < 10h |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 2.250.000 | 2.500.000 | < 8h |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 2.550.000 | 2.800.000 | < 8h |
Nghĩa trang TS, Thành Cổ, Vịnh Mốc. | 1 vòng | 2.750.000 | 3.000.000 | < 12h |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 2.900.000 | 3.200.000 | < 8h |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 2.950.000 | 3.300.000 | < 8h |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 2.950.000 | 3.300.000 | < 8h |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 3.000.000 | 3.300.000 | < 8h |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 3.200.000 | 3.500.000 | < 8h |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 3.350.000 | 3.600.000 | < 10h |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 3.950.000 | 4.300.000 | < 10h |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 4.500.000 | 4.800.000 | < 10h |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 10.000.000 | 11.000.000 | < 17h |
Thuê xe theo ngày. | < 150km | 1.500.000 | 1.900.000 | < 10h |
Bảng giá cho thuê xe du lịch Quảng Bình loại trung
Xe trung chuyển có hai loại chính: xe du lịch 29 chỗ (thường được gọi là xe 30 chỗ) và xe 34 chỗ (hay gọi là xe 35 chỗ).
Ngoài ra, mỗi loại xe còn có hai dòng là xe nhíp và xe bầu hơi. Xe bầu hơi thường được ưa chuộng hơn vì mang lại sự êm ái và thoải mái vượt trội so với xe nhíp. Do đó, giá của xe bầu hơi cũng cao hơn.
– Xe 29/30 chỗ.
Dịch vụ của chúng tôi sử dụng dòng xe nhíp đa dạng, bao gồm: Samco Felix, Fuso, Hyundai County, County Thaco, County Tracomeco.
Các dòng xe bầu hơi phổ biến hiện nay gồm: Samco bầu hơi, Thaco Garden TB79s, Thaco Meadow TB85s, Universe Haeco và Universe Global.
– Xe 34/35 chỗ.
Nhíp chuyên cung cấp các dòng xe khách chất lượng cao như Isuzu Samco Felix Gi, Thaco Kinglong và Huyndai Aero Town.
Các hãng bầu hơi phổ biến gồm: Samco Growin, Thaco Meadow 85s, Thaco Town TB82s, Universe Mini Global Noble và Đô Thành Galaxy DHB8S2.
Bảng giá xe khách cao cấp 29 – 34 chỗ ngồi
Xuất phát từ thành phố Đồng Hới.
Điểm đến | Lộ trình | Nhíp 29 | Nhíp 34 | Bầu hơi 29 | Bầu hơi 34 |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 650.000 | 700.000 | 700.000 | 750.000 |
City tour. | 2 chiều | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.150.000 | 1.250.000 |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 1.850.000 | 2.050.000 | 2.100.000 | 2.300.000 |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 1.950.000 | 2.200.000 | 2.250.000 | 2.450.000 |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 2.400.000 | 2.550.000 | 2.600.000 | 2.800.000 |
Chùa Hoằng Phúc | 2 chiều | 2.450.000 | 2.600.000 | 2.650.000 | 2.850.000 |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 2.550.000 | 2.700.000 | 2.750.000 | 2.950.000 |
Xi măng Sông Giang | 2 chiều | 2.550.000 | 2.700.000 | 2.750.000 | 2.950.000 |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 2.650.000 | 2.750.000 | 2.800.000 | 3.000.000 |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | 2.950.000 | 3.250.000 |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 2.750.000 | 2.900.000 | 2.950.000 | 3.250.000 |
Vũng Chùa, Đá Nhảy và Cồn cát | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 |
Nhà máy Nhiệt điện Quảng Đông | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 |
Phong Nha – Thiên Đường | 2 chiều | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.350.000 |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 3.550.000 | 3.800.000 | 3.850.000 | 4.100.000 |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.500.000 | 3.550.000 | 3.850.000 |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 3.550.000 | 3.800.000 | 3.850.000 | 4.150.000 |
Nghĩa trang TS, Thành Cổ, Vịnh Mốc. | 1 vòng | 3.750.000 | 4.000.000 | 4.050.000 | 4.350.000 |
Trung tâm Tp. Huế. | 1 chiều | 4.200.000 | 4.400.000 | 4.500.000 | 4.800.000 |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 4.250.000 | 4.450.000 | 4.550.000 | 4.850.000 |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 4.250.000 | 4.450.000 | 4.550.000 | 4.850.000 |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 4.300.000 | 4.500.000 | 4.600.000 | 4.850.000 |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 4.300.000 | 4.500.000 | 4.600.000 | 4.850.000 |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 4.400.000 | 4.550.000 | 4.650.000 | 4.850.000 |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 5.900.000 | 6.200.000 | 6.300.000 | 6.700.000 |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 6.600.000 | 6.950.000 | 7.100.000 | 7.500.000 |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 10.000.000 | 10.500.000 | 11.000.000 | 11.500.000 |
Thuê xe theo ngày. | <150km | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.050.000 | 3.3500.000 |
Bảng giá thuê xe du lịch Quảng Bình loại lớn, phù hợp mọi hành trình.
Chúng tôi cung cấp dịch vụ cho thuê xe du lịch loại lớn tại Quảng Bình, bao gồm xe 45 chỗ ngồi (47 ghế) và xe giường nằm.
Xe giường nằm thường chạy theo tuyến cố định, tuy nhiên bạn có thể liên hệ chúng tôi để thuê riêng 1 hoặc vài chiếc xe để đáp ứng nhu cầu của đoàn.
Xe giường nằm chạy tuyến cố định là đối tác của chúng tôi, đảm bảo chất lượng và uy tín cho chuyến đi của bạn.
Chúng tôi cung cấp xe 45 chỗ (47 chỗ) với 2 lựa chọn, phù hợp với mọi nhu cầu của bạn.
+ Hyundai Aero Hi Class.
Xe Universe được sản xuất bởi Hyundai, Samco, Thaco và Haeco với 2 mức giá thành khác nhau.
Bảng giá xe xuất phát từ Tp. Đồng Hới của 2 dòng xe cao cấp 45 chỗ ngồi được trình bày dưới đây.
Bảng giá xe khách cao cấp 45 chỗ
Điểm đến | Lộ trình | Xe Hi Class 45 chỗ | Universe 45 chỗ |
Đồng Hới đón hoặc tiễn. | 1 chiều | 850.000 | 950.000 |
City tour. | 2 chiều | 1.200.000 | 1.500.000 |
Đá Nhảy – Cồn cát Quang Phú. | 2 chiều | 2.150.000 | 2.600.000 |
Động Phong Nha. | 2 chiều | 2.400.000 | 2.850.000 |
Vườn Thực Vật – Thác Gió. | 2 chiều | 2.850.000 | 3.300.000 |
Chùa Hoằng Phúc | 2 chiều | 2.900.000 | 3.350.000 |
Suối khoáng nóng Bang Onsen. | 2 chiều | 3.000.000 | 3.450.000 |
Xi măng Sông Giang | 2 chiều | 3.000.000 | 3.450.000 |
KDL Suối Nước Moọc. | 2 chiều | 3.300.000 | 3.750.000 |
Động Thiên Đường. | 2 chiều | 3.500.000 | 3.950.000 |
KDL Sông Chày – Hang Tối. | 2 chiều | 3.500.000 | 3.950.000 |
Vũng Chùa, Đá Nhảy, Cồn cát | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 |
Nhà máy nhiệt điện Quảng Đông | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 |
Phong Nha – Thiên Đường | 2 chiều | 3.700.000 | 4.150.000 |
Động Phong Nha – Vũng Chùa. | 1 vòng | 4.000.000 | 4.450.000 |
Trung tâm Tp. Đông Hà. | 2 chiều | 4.000.000 | 4.450.000 |
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng. | 2 chiều | 4.000.000 | 4.450.000 |
Vũng Chùa – Động Thiên Đường. | 1 vòng | 4.300.000 | 4.750.000 |
Trung tâm Tx. Quảng Trị. | 2 chiều | 4.350.000 | 4.800.000 |
Nghĩa trang TS, Thành Cổ, Vịnh Mốc | 1 vòng | 4.600.000 | 5.100.000 |
Trung tâm Tp. Huế | 1 chiều | 4.900.000 | 5.400.000 |
Sân bay Phú Bài. | 1 chiều | 4.950.000 | 5.450.000 |
Trung tâm Tp. Vinh. | 1 chiều | 4.950.000 | 5.450.000 |
Sân bay Vinh. | 1 chiều | 5.000.000 | 5.500.000 |
Cửa khẩu Cha Lo. | 1 chiều | 5.050.000 | 5.550.000 |
Khe Sanh – Tà Cơn – Lao Bảo. | 1 chiều | 5.100.000 | 5.600.000 |
Tp. Đà Nẵng. | 1 chiều | 7.300.000 | 7.800.000 |
Phố cổ Hội An. | 1 chiều | 8.100.000 | 8.600.0000 |
Trung tâm Hà Nội. | 1 chiều | 12.000.000 | 12.500.0000 |
Thuê xe theo ngày. | <150km | 3.200.000 | 3.500.000 |
Chúng tôi cung cấp bảng giá thuê xe cập nhật cho các chặng đường phổ biến, giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch tài chính cho chuyến đi.
Lưu ý rằng bảng giá này có thể có sai lệch nhỏ do thiếu sót hoặc nhầm lẫn. Ngoài ra, giá thuê xe có thể thay đổi tùy theo thời điểm, đặc biệt là vào các dịp lễ, khi nhu cầu cao hơn nguồn cung.
Nhanh tay đặt xe và được tư vấn tận tâm qua hotline, Liên hệ ngay để nhận ưu đãi hấp dẫn! Chân thành cám ơn!